Danh sách những khối thi Đại học các thí sinh nên biết

Thảo luận trong 'Giáo Dục - Đào Tạo' bắt đầu bởi kienthuclamdep, 10/4/23.

  1. kienthuclamdep
    Offline

    kienthuclamdep Expired VIP

    Trong các năm trở lại đây Bộ Giáo dục và Đào tạo đã đưa ra các quy định về việc thay đổi các khối thi. Để tiện dụng hơn trong quá trình lựa tậu các khối thi đại học đã tổng hợp lại danh sách các khối thi như sau:

    * Tổng hợp lại những khối thi truyền thống

    Toán, Vật lý, Hóa Học ( Khối A00)
    Toán, Vật lý (đề khối A), Tiếng Anh (A01)
    Toán, Hóa Học, Sinh học (Khối B00
    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
    Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga (D02)
    Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)
    Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04)
    Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức (Khối D05)
    Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật (D06)
    * các khối thi năng khiếu truyền thống

    Ngữ văn (đề thi khối C), Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu NT2 (H00)
    Toán, Ngữ văn (đề thi khối D), Vẽ trang trí màu (H01)
    Ngữ văn (đề thi khối C), Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 (N00)
    Ngữ văn, Toán (đề thi khối D), Đọc diễn cảm, Hát (M00)
    Toán (đề thi khối B), Sinh học, Năng khiếu THTT (T00)
    Toán, Vật lí (đề thi khối A), Vẽ Mỹ thuật (V00)
    Toán, Ngữ văn (đề thi khối D), Vẽ Mỹ thuật (V01)
    Ngữ văn (đề thi khối C), Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 (S0)
    Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu (một trong 3 môn: đàn - hát - xướng âm (với ngành Âm nhạc) (R00)
    Toán, Vật lí, kỹ thuật nghề (K00)
    * những tổ hợp khối thi mới

    Toán, Vật lí, Sinh học (Khối A02)
    Toán, Vật lí, Lịch sử (khối A03)
    Toán, Vật lí, Địa lí (Khối A0)
    Toán, Hóa học, Lịch sử (Khối A05)
    Toán, Hóa học, Địa lí (A06)
    Toán, Lịch sử, Địa lí (A07)
    Toán, Văn, công nghệ làng mạc hội (A15)
    Toán, Văn, kỹ thuật ngẫu nhiên (A16)
    Toán, Vật lý, công nghệ ngẫu nhiên (A17)
    Toán, Sinh học, Lịch sử (Khối B01)
    Toán, Sinh học, Địa lí (B02)
    Toán, Sinh học, Ngữ văn (B03)
    Toán, Sinh học, công nghệ trùng hợp (B05)
    Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01)
    Ngữ văn, Toán, Hóa học (C02)
    Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
    Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04)
    Ngữ văn, Vật lí, Hóa học (C05)
    Ngữ văn, Vật lí, Sinh học (C06)
    Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử (C07)
    Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học (C08)
    Ngữ Văn, Vật lí, Địa lí (C09)
    Ngữ Văn, Hóa học, Lịch sử (Khối C10)
    Ngữ Văn, Hóa học, Địa lí (C11)
    Ngữ Văn, Sinh học, Lịch sử (C12)
    Ngữ Văn, Sinh học, Địa lí (C13)
    Toán, Văn, GDCD (C14)
    Toán, Văn, KHXH (C15)
    Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
    Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)
    Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
    Toán, Địa lí, Tiếng Anh (D10)
    Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh (D11)
    Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh (D12)
    Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh (D13)
    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
    Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)
    Toán, Địa lí, Tiếng Đức (Khối D16)
    Toán, Địa lí, Tiếng Nga (D17)
    Toán, Địa lí, Tiếng Nhật (D18)
    Toán, Địa lí, Tiếng Pháp (D19)
    Toán, Địa lí, Tiếng Trung (Khối D20)
    Toán, Hóa Học, Tiếng Đức (D21)
    Toán, Hóa Học, Tiếng Nga (D22)
    Toán, Hóa Học, Tiếng Nhật (Khối D23)
    Toán, Hóa Học, Tiếng Pháp (D24)
    Toán, Hóa học, Tiếng Trung (Khối D25)
    Toán, Vật lí, Tiếng Đức (D26)
    Toán, Vật lí, Tiếng Nga (Khối D27)
    Toán, Vật lí, Tiếng Nhật (D28)
    Toán, Vật lí, Tiếng Pháp (D29)
    Toán, Vật lí, Tiếng Trung (Khối D30)
    Toán, Sinh học, Tiếng Đức (D31)
    Toán, Sinh học, Tiếng Nga (Khối D32)
    Toán, Sinh học, Tiếng Nhật (D33)
    Toán, Sinh học, Tiếng Pháp (Khối D34)
    Toán, Sinh học, Tiếng Trung (D35)
    Toán, Lịch sử, Tiếng Đức (D36)
    Toán, Lịch sử, Tiếng Nga (D37)
    Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật (D38)
    Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp (Khối D39)
    Toán, Lịch sử, Tiếng Trung (D40)
    Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức (D41)
    Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga (D42)
    Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật (D43)
    Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp (Khối D44)
    Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung (D45)
    Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức (Khối D46)
    Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga (D47)
    Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật (D48)
    Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp (D49)
    Văn, Anh, công nghệ ngẫu nhiên (D72)
    Ngữ Văn, Tiếng Anh, kỹ thuật xã hội (D78)
    Toán, Tiếng Anh, kỹ thuật khi không (D90)
    Toán, Tiếng Anh, kỹ thuật làng hội (D96)
    * Môn thi và các khối thi năng khiếu

    Khối T Năng khiếu Thể dục Thể thao
    Khối M: Hát; kể chuyện và đọc diễn cảm
    Khối N thi môn năng khiếu âm nhạc
    Khối H thi năng khiếu hội họa
    Xem thêm: https://seoulacademy.edu.vn/cau-truc-de-thi-thpt-quoc-gia
     

Chia sẻ trang này

Thành viên đang xem bài viết (Users: 0, Guests: 0)